Từ Thiện Bằng Tiếng Anh

Từ Thiện Bằng Tiếng Anh

Tổng đài tư vấn: 1900 636 990 (1.000 đồng/phút)Email: [email protected]ờ làm việc: Thứ Hai - Thứ Sáu                 - Sáng: 8h00 - 12h00                 - Chiều: 13h30 - 17h00Quý khách hàng cần tư vấn ngoài giờ hành chính, Thứ Bảy, Chủ Nhật, vui lòng đặt lịch hẹn trước qua tổng đài 1900 636 990 hoặc hotline 093 409 8883.

Tổng đài tư vấn: 1900 636 990 (1.000 đồng/phút)Email: [email protected]ờ làm việc: Thứ Hai - Thứ Sáu                 - Sáng: 8h00 - 12h00                 - Chiều: 13h30 - 17h00Quý khách hàng cần tư vấn ngoài giờ hành chính, Thứ Bảy, Chủ Nhật, vui lòng đặt lịch hẹn trước qua tổng đài 1900 636 990 hoặc hotline 093 409 8883.

Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Nam và Trung Phi

Bài viết trên Tienganhcaptoc muốn chia sẻ với bạn về từ vựng tên các nước bằng tiếng Anh, bên cạnh đó còn có thể biết thêm được thủ đô cũng như ngôn ngữ chính mà quốc gia họ sử dụng. Nếu thấy bài viết này hữu ích thì hãy chia sẻ cho người thân và bạn bè nhé.

Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!

Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.

Bachelor of Applied Arts and Sciences (B.A.A.Sc.)

Cử nhân Nghệ thuật và Khoa học ứng dụng

Bachelor of Computing (B.Comp.) and Bachelor of Computer Science (B.Comp.Sc.)

Cử nhân Tin học và Cử nhân Khoa học Máy tính

Bachelor of Food Science and Nutrition (B.F.S.N.)

Cử nhân Khoa học và Dinh dưỡng thực phẩm.

Bachelor of Physiotherapy (B.P.T.)

Bachelor of Science (B.Sc.), Bachelor of Medical Science (B.Med.Sc.), or Bachelor of Medical Biology (B.Med.Biol.)

Cử nhân Khoa học, Cử nhân Khoa học Y tế, hoặc Cử nhân sinh học Y tế

Doctor of Business Administration (DBA hoặc D.B.A)

Doctor of Veterinary Medicine (D.V.M.)

The Bachelor of Accountancy (B.Acy. , B.Acc. hoặc B. Accty)

The Bachelor of Art (B.A., BA, A.B. hoặc AB )

The Bachelor of Aviation (B.Av.)

The Bachelor of Business Administration (BBA)

The Bachelor of Commerce and Administration (BCA)

The Bachelor of Design (B.Des., or S.Des. in Indonesia)

The Bachelor of Film and Television (B.F.T.V.)

Cử nhân Điện ảnh và Truyền hình

The Bachelor of Fine Arts (B.F.A.)

The Bachelor of Health Science (B.H.Sc.)

The Bachelor of Laws (LLB, LL.B)

The Bachelor of Midwifery  (B.Sc.Mid, B.Mid, B.H.Sc.Mid)

The Bachelor of Pharmacy (B.Pharm.)

The Bachelor of public affairs and policy management (BPAPM)

Cử nhân ngành quản trị và chính sách công

The Bachelor of Science (Bc., B.S., BS, B.Sc. hoặc BSc)

The Bachelor of Science in Agriculture [B.Sc. (Ag) or B.Sc. (Hons.) Agriculture]

Cử nhân Khoa học trong Nông nghiệp

The Bachelor of Science in Public Health (B.Sc.P.H.)

Cử nhân Khoa học Y tế công cộng

The Bachelor of Social Science (B.S.Sc.)

The Bachelor of Tourism Studies (B.T.S.)

The Master of Accountancy (MAcc, MAc, hoặc Macy)

The Master of business Administration (MBA)

The Master of Economics (M.Econ)

The Master of Science (M.S., MSc hoặc M.S)

The Master of Science in Project Management (M.S.P.M.)