Trắc Nghiệm Môn Quản Trị Học Chương 2

Trắc Nghiệm Môn Quản Trị Học Chương 2

Làm bài kiểm tra trắc nghiệm Quản trị học với đề số 8. Làm quen với thời gian và áp lực như bài thi chính thức.

Làm bài kiểm tra trắc nghiệm Quản trị học với đề số 8. Làm quen với thời gian và áp lực như bài thi chính thức.

Câu hỏi trắc nghiệm môn QUẢN TRỊ HỌC chương 3 và chương 4

Câu hỏi trắc nghiệm môn QUẢN TRỊ HỌC chương 3 và chương 4

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm học phần QUẢN TRỊ HỌC trường Đại học Tài chính Marketing UFM có full hướng dẫn lời giải, bài tập ufm kèm đáp án đầy đủ và chi tiết dạng file PDF.Chúc các mấy bé UFMer làm bài tập thật hăng say nè <3

Trắc Nghiệm Môn Quản Trị Học Đại Cương

lOMoARcPSD|36126207Câu 1: Lựa chọn đáp án hợp lý nhất để điền vào chỗ trống? “Thương hiệu là …… và là hình tượng về sản phẩm, doanh nghiệp trong tâm trí khách hàng và công chúng” A. Một hoặc một tập hợp các dấu hiệu để nhận biết và phân biệt sản phẩm, doanh nghiệp B. Nhãn hiệu đã được đăng ký bảo hộ C. Những nhãn hiệu nổi tiếng D. Là chỉ chung các đối tượng sở hữu công nghiệp được bảo hộ như nhãn hiệu hàng hóa, tên thương mại, chỉ dẫn địa lý và tên gọi xuất xứ Câu 2: Thương hiệu cá biệt, thương hiệu gia đình, thương hiệu tập thể là các thương hiệu được phân loại theo tiêu chí nào? A. Vai trò chủ đạo của thương hiệu B. Sự thể hiện của thương hiệu C. Mức độ bao trùm của thương hiệu D. Phạm vi sử dụng của thương hiệu Câu 3: Thương hiệu của từng chủng loại hoặc từng tên hàng hóa, dịch vụ cụ thể là loại thương hiệu gì? A. Thương hiệu quốc gia B. Thương hiệu tập thể C. Thương hiệu gia đình D. Thương hiệu cá biệt Câu 4: Tên thương hiệu có liên hệ mạnh với thành tố nào sau đây? A. Tên thương mại và tên miền internet (domain name) B. Tên nhãn hiệu, tên thương mại và tên miền internet (domain name) C. Tên nhãn hiệu, tên thương mại D. Tên nhãn hiệu Câu 5: Cà phê G7 là thương hiệu gì sau đây? lOMoARcPSD|36126207A. Thương hiệu cá biệt B. Thương hiệu gia đình C. Thương hiệu cá nhân D. Thương hiệu tập thể Câu 6: Thành tố nào của thương hiệu có khả năng truyền thông cao nhất? A. Tên thương hiệu B. Logo C. Slogan D. Tên thương mại Câu 7: Lựa chọn đáp án hợp lý nhất để điền vào chỗ trống: “Quản trị thương hiệu là tập hợp …………… nhằm duy trì, bảo vệ và phát triển thương hiệu” A. Các kỹ thuật marketing B. Các hành động thiết kế bao bì sản phẩm C. ác quyết định và hành động dựa chủ yếu trên các kỹ thuật marketing D. Các hành động mang tích chất thực tiễn sáng tạo Câu 8: Phát biểu nào sau đây Là nỗ lực tạo ra sự khác biệt về thương hiệu trong tâm trí khách hàng không chính xác về Định vị thương hiệu? A. Là nỗ lực xác lập cho thương hiệu một vị trí mong muốn trong tâm trí khách hàng và công chúng B. Là nỗ lực tạo ra sự khác biệt về thương hiệu trong tâm trí khách hang C. Vừa là mục tiêu hướng đến và cũng là định hướng chiến lược cho việc thiết kế và thực hiện các chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp D. Được coi là một phương pháp định giá thương hiệu lOMoARcPSD|36126207Câu 9: Việc giám sát các dự án thương hiệu cần chú ý đến nguyên tắc nào nhất trong các thông điệp truyền thông và hành động triển khai các dự án thương hiệu? A. Nguyên tắc đoàn kết nội bộ B. Nguyên tắc công khai C. Nguyên tắc nhất quán và đồng bộ D. Nguyên tắc công bằng Câu 10: Phát biểu nào sau đây không chính xác? A. Mục đích chính của hoạt động xây dựng thương hiệu cho doanh nghiệp làtạo dựng hình ảnh, ấn tượng tốt đẹp về sản phẩm và về doanh nghiệp B. Mục đích chính của hoạt động xây dựng thương hiệu cho doanh nghiệp làtạo cơ hội bán được nhiều hàng hóa và thu được lợi nhuận cao hơn cho doanh nghiệp C. Quản trị thương hiệu giúp thu hẹp khoảng cách giữa phong cách thương hiệu và hình ảnh thương hiệu. D. Tập hợp của những yếu tố phong cách tạo ra hình ảnh thương hiệu trong nhận thức của công chúng. Câu 11: Định vị thương hiệu là một trong những mục tiêu chiến lược quan trọng mà thường được đề cập chi tiết trong hoạt động nào sau đây? A. Hoạch định chiến lược thương hiệu B. Quản trị phong cách và hình ảnh thương hiệu C. Đăng kí bảo hộ các thành tố thương hiệu D. Không có đáp án đúng Câu 12: Cách định vị nào sau đây là lựa chọn định vị rộng? A. Định vị theo đặc điểm sản phẩm B. Định vị theo công dụng C. Định vị theo nhóm người sử dụng lOMoARcPSD|36126207D. Định vị theo quy mô thị trường Câu 13: Apple với slogan “Think different” (suy nghĩ khác biệt) có xu hướng thể hiện điều gì? A. Thể hiện chiến lược, tầm nhìn hoặc triết lý thương hiệu B. Ưu tiên thể hiện vị thế của thương hiệu C. Nhấn mạnh thuộc tính nổi bật của thương hiệu D. Nhấn mạnh lợi ích của khách hàng Câu 14: Hệ thống nhận diện thương hiệu được hiểu là gì? A. Các thành tố thương hiệu và hệ thống điểm bán hàng, trụ sở doanh nghiệp B. Các thành tố thương hiệu C. Hệ thống phân phối, trụ sở và các vật phẩm lưu niệm của doanh nghiệp D. Tập hợp sự thể hiện của các thành tố thương hiệu trên các phương tiện vàmôi trường khác nhau nhằm nhận biết, phân biệt và thể hiện đặc tính thương hiệu. Câu 15: Walt Disney, Toyota, Honda là tên thương hiệu được đặt theo cách nào? A. Tên người sáng lập B. Tùy theo sở thích C. Đặc tính của sản phẩm D. Tên theo địa danh Câu 16: Trong các nguyên tắc sau đây, nguyên tắc nào không phải là nguyên tắc cơ bản khi đặt tên cho thương hiệu? A. Ngắn gọn, dễ đọc, dễ nhớ B. Có khả năng nhận biết và phân biệt C. Miêu tả công dụng của sản phẩm mang thương hiệu D. Có khả năng chuyển đổi sang ngôn ngữ khác lOMoARcPSD|36126207Câu 17: Hệ thống kênh phân phối, văn phòng, điểm bán, website, nhân viên là gì? A. Là những điểm đối thoại thương hiệu B. Là những điểm tiếp xúc thương hiệu nhưng không có khả năng đối thoại C. Là các kênh truyền thông nội bộ D. Không có đáp án đúng Câu 18: Tính cách thương hiệu (brand personality) đề cập đến một tập hợp các đặc điểm của con người được quy cho tên thương hiệu. Hệ thống nhận diện thương hiệu góp phần quan trọng thiết lập và làm rõ cá tính thương hiệu nhờ sự thể hiện nhất quán. Dựa trên mô hình 5 cá tính thương hiệu của GS. Aaker, hãy xác định cá tính thương hiệu của Tiktok? A. Sự chân thật (sincerity) B. Sự hào hứng (excitement) C. Năng lực (Competence) D. Sự tinh tế (Sophistication) Câu 19: Theo luật sở hữu trí tuệ Việt Nam, thời hạn hiệu lực bảo hộ 10 năm và không giới hạn số lần gia hạn được áp dụng đối với đối tượng nào? A. Kiểu dáng công nghiệp B. Sáng chế C. Quyền tác giả D. Nhãn hiệu Câu 20: Phát biểu nào dưới đây không chính xác khi nói về nhãn hiệu (trademark)? A. Là dấu hiệu dùng để phân biệt hàng hoá, dịch vụ của các tổ chức, cá nhânkhác nhau. B. Bắt buộc phải có khả năng khai thác thương mại C. Được bảo hộ nếu đồng thời đáp ứng hai điều kiện: i) là dấu hiệu nhìn thấy được, có thể là dưới dạng chữ cái, từ ngữ, hình vẽ, hình ảnh, kể cả lOMoARcPSD|36126207hình ảnh ba chiều hoặc kết hợp các yếu tố trên, được thể hiện bằng một hoặc nhiều màu sắc; ii) dấu hiệu đó có khả năng phân biệt hàng hoá, dịch vụ cùng loại của các chủ thể khác nhau D. Là một hoặc tập hợp các dấu hiệu để nhận biết và phân biệt sản phẩm, doanh nghiệp; là hình tượng về sản phẩm và doanh nghiệp trong tâm trí khách hàng và công chúng. Câu 21: Theo Luật Việt Nam, điều kiện chung đối với tên thương mại được bảo hộ là gì? A. Chứa thành phần tên riêng, trừ trường hợp đã được biết đến rộng rãi do sử dụng B. Không trùng hoặc tương tự đến mức gây nhầm lẫn với tên thương mại màngười khác đã sử dụng trước trong cùng lĩnh vực và khu vực kinh doanh C. Không trùng hoặc tương tự đến mức gây nhầm lẫn với nhãn hiệu của người khác hoặc với chỉ dẫn địa lý đã được bảo hộ trước ngày tên thương mại đó được sử dụng. D. Tên thương mại có khả năng phân biệt chủ thể kinh doanh mang tên thương mại đó với chủ thể kinh doanh khác trong cùng lĩnh vực và khu vực kinh doanh. Câu 22: Nguyên tắc lãnh thổ trong đăng kí bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ được hiểu như thế nào? A. Chỉ được bảo hộ trong một phạm vi một quốc gia. Khi quốc gia đó có tham gia Điều ước quốc tế về quyền sở hữu trí tuệ thì lúc đó phạm vi bảo hộ được mở rộng ra các quốc gia thành viên. Thủ tục đăng kí bảo hộ theo quy định trong điều ước quốc tế. B. Văn bằng bảo hộ cho các đối tượng khác nhau sẽ có hiệu lực không giốngnhau C. Chỉ có luật quốc gia bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ D. Khi đăng kí bảo hộ ở một quốc gia thì ngay lập tức quyền sở hữu trí tuệ được bảo hộ ở các quốc gia thành viên các điều ước quốc tế về quyền sở hữu trí tuệ. Câu 23: Tranh chấp thương hiệu được hiểu như thế nào? lOMoARcPSD|36126207 A. Tranh chấp thương hiệu là tình trạng thương hiệu được đồng sở hữu bởi hai bên trở lên. B. Tranh chấp thương hiệu là việc các bên kiện nhau ra tòa án vì mâu thuẫn trong việc sở hữu thương hiệu. C. Tranh chấp thương hiệu là những mâu thuẫn, bất hòa và xung đột về quyền và lợi ích giữa hai hay nhiều bên liên quan đến một hoặc nhiều thương hiệu trong việc khai thác và sở hữu. D. Tranh chấp thương hiệu là những xung đột về việc khai thác thương hiệu giữa các bên liên quan. Câu 24: Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của thương hiệu? A. Nhận biết và phân biệt B. Là một tài sản dài hạn không thể thiếu trong bảng cân đối kế toán C. Thông tin và chỉ dẫn D. Tạo sự cảm nhận và tin cậy Câu 25. Thương hiệu được sử dụng chung cho tất cả hàng hóa, dịch vụ của 1 doạnh nghiệp, mọi hàng hóa thuộc các chủng loại khác nhau của DN đều mang thương hiệu như nhau. Đây là loại thương hiệu gì? A. Thương hiệu gia đình B. Thương hiệu cá biệt C. Thương hiệu tập thể D. Thương hiệu quốc gia Câu 26. Trường Đại học nào dưới đây có thể được đăng ký bảo hộ độc quyền dưới đối tượng nhãn hiệu? A. Trường Đại học Nguyễn Trãi B. Trường Đại học Nguyễn Tất Thành C. Đại học VinUni D. Trường Đại học Tôn Đức Thắng Câu 27. Trong nhận thức của người Việt Nam, thương hiệu xe máy nào tạo cảm nhận và liên tưởng tới sự bền bỉ và thông dụng? lOMoARcPSD|36126207 A. Honda B. Vespa C. Spacy D. SH Câu 28. Chiến lược thương hiệu thường được triển khai dưới dạng các dự án thương hiệu. Các dự án nào sau đây không phải là dự án thương hiệu? A. Dự án tái cơ cấu nhân sự của doanh nghiệp B. Dự án thiết kế và triển khai hệ thống nhận diện thương hiệu C. Dự án truyền thông ngoài trời; dự án phát triển các điểm tiếp xúc thương hiệu … D. Dự án tổ chức các sự kiện giới thiệu bộ nhân diện và sản phẩm Câu 29. Áo thun, mũ, nón, dù, ô, móc chìa khóa, cặp sách, túi đựng, phương tiện vận chuyển (ôtô con, bus, thuyền …) là hệ thống nhận diện gì? A. Hệ thống bao bì, nhãn sản phẩm B. Hệ thống nhận diện thương hiệu nội bộ C. Hệ thống thương mại điện tử D. Hệ thống xúc tiến thương mại, quà tặng Câu 30. Theo Luật Sở hữu trí tuệ 2005 sửa đổi năm 2009, điều kiện cần để kiểu dáng công nghiệp được bảo hộ tại Việt Nam là gì? A. Có khả năng áp dụng trong công nghiệp B. Có thiết kế độc đáo, ấn tượng C. Có tính mới, có tính sáng tạo và có khả năng áp dụng công nghiệp D. Có khả năng nhận biết và phân biệt 1 A - (0.33) lOMoARcPSD|36126207 2 C - (0.33) 3 D - (0.33) 4 B - (0.33) 5 D - (0.33) 6 A - (0.33) 7 C - (0.33) 8 A - (0.33) 9 C - (0.33) 10 B - (0.33) 11 A - (0.33) 12 D - (0.33) 13 A - (0.33) 14 D - (0.33) 15 A - (0.33) 16 C - (0.33) 17 A - (0.33) 18 B - (0.33) 19 D - (0.33) 20 B - (0.33) 21 D - (0.33) 22 A - (0.33) 23 C - (0.33) 24 B - (0.33) 25 C - (0.33) 26 C - (0.33) 27 A - (0.33) 28 A - (0.33) 29 D - (0.33) 30 C